Thông Số Kỹ Thuật
Thép hình H là gì
Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như hình chữ H in hoa với chiều dài cánh và bụng bằng nhau. Do có kết cấu cân bằng nên khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình ( tham khảo tcvn )
Ký hiệu thép hình H
Ký hiệu thép hình H bao gồm 3 ký hiệu theo tiêu chuẩn sau
HSGS, HSWS hoặc HSBS
Giới hạn bền kéo nhỏ nhất được tính bằng Megapascal (MPa).
Với các loại thép hình có cùng giới hạn độ bền kéo được phân loại bằng các chữ cái A,B,C… (xem bảng phân loại bên dưới)
Chú thích:
HSGS: Dùng làm kết cấu thông thường. (H Sections for General Structure)
HSWS: Dùng làm kết cấu hàn. (H Sections for Welded Structure)
HSBS: Dùng làm kết cấu xây dựng. (H Sections for Building Structure)
Phân loại thép hình H
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất (MPa) |
Thép kết cấu thông thường |
HSGS 400 | 400 |
HSGS 490 | 490 | |
HSGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn |
HSWS 400A | 400 |
HSWS 400B | 400 | |
HSWS 400C | 400 | |
HSWS 490A | 490 | |
HSWS 490B | 490 | |
HSWS 490C | 490 | |
HSWS 520B | 520 | |
HSWS 520C | 520 | |
HSWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 400A | 400 |
HSBS 400B | 400 | |
HSBS 400C | 400 | |
HSBS 490B | 490 | |
HSBS 490C | 490 |
Ưu điểm
Thép chữ H có kết cấu cân bằng, có độ phổ biến cao và được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng vì nhiều ưu điểm vượt trội
Kích thước đa dạng đáp ứng được mọi yêu cầu
Chắc chắn, chịu lực tốt, an toàn trong kết cấu xây dựng
Độ bền cao, thi công nhanh chóng
Bảo trì dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
Nguồn gốc xuất xứ
Tại thị trường Việt Nam, Thép H được nhập khẩu từ nhiều nước như Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc ….
Hiện nay, sản phẩm thép H trong nước được sản xuất vởi nhà máy posco vina

Ứng dụng
Với các ưu điểm kể trên, Thép H được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực, ngành nghề như :
Xây dựng cầu đường , đặc biệt là xây cầu
Xây dựng nhà thép tiền chế, làm đòn cân
Trong thiết kế các kết cấu tháp, cột điện cao thế
Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Các mác thép hình chữ H phổ biến hiện nay
+ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của nước Nhật: SS400
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010, Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
+ Mác thép của Hoa Kỳ: A36
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
+ Mác thép của Châu Ấu : S355, S275
Theo tiêu chuẩn : S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Kích Thước Phổ Biển
Thép H đa dạng về kích thước, đáp ứng được mọi nhu cầu khác nhau trong nhiều lĩnh vực
- Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
- Thép H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
- Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
- Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
- Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
- Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
- Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
- Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
- Thép H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
- Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Bảng Tra Đơn Trọng
Kích thước thép hình H thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |